Thành phần dinh dưỡng:
Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 2750 |
Đạm tối thiểu | % | 45 |
Xơ tối đa | % | 4 |
Béo (% Tối thiểu) | % | 5 |
Canxi trong khoảng | % | 4,0-4,4 |
Phốt pho tối thiểu | % | 1,8 |
Muối trong khoảng | % | 1,8-2,2 |
Lysine tổng số tối thiểu | % | 3,15 |
Methionin + Cystin tối thiểu | % | 1,3 |
Độ ẩm tối đa | % | 12 |
- Chlotetracyline: 140mg/kg
- Không có hoóc môn hoặc kháng hoóc môn.
Nguyên liệu: Khô đỗ, đỗ tương, bột cá, bột thịt xương và premix vitamin khoáng...
Hướng dẫn sử dụng:
Giai đoạn lợn | DB - 9001 (%) | Ngô (%) | Tấm (%) | Cám (%) |
Từ 5-15 kg | 27 | 41 | 15 | 17 |
Từ 16-30kg | 20 | 45 | 10 | 25 |
Từ 31-60kg | 14 | 49 | 7 | 30 |
Từ 61-100kg | 12 | 51 | 5 | 32 |
Bảo quản: Nơi khô giáo, thoáng mát.