Thành phần dinh dưỡng:
Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 2500 |
Đạm tối thiểu | % | 36,0 |
Xơ tối đa | % | 4,6 |
Béo (% Tối thiểu) | % | 4,0 |
Canxi trong khoảng | % | 4,1 - 4,5 |
Phốt pho tối thiểu | % | 1,7 |
Muối trong khoảng | % | 1,0 - 1,5 |
Lysine tổng số tối thiểu | % | 1,95 |
Methionin + Cystin tối thiểu | % | 1,22 |
Độ ẩm tối đa | % | 12,0 |
- Chlotetracyline: 160mg/kg
- Không có hoóc môn hoặc kháng hoóc môn.
Nguyên liệu: Khô đỗ, đỗ tương, bột cá, bột thịt xương và premix vitamin khoáng,...
Hướng dẫn sử dụng:
Giai đoạn gà | D-134 (%) | Ngô (%) | Tấm (%) | Cám (%) |
Từ 9-17 tuần tuổi | 19 | 40 | 5 | 36 |
Từ 17-20 tuần tuổi | 28 | 52 | 5 | 15 |
Bảo quản: Nơi khô giáo, thoáng mát.